Characters remaining: 500/500
Translation

beseeching

/bi'si:tʃiɳ/
Academic
Friendly

Từ "beseeching" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa cầu khẩn, van nài, thể hiện sự khao khát mạnh mẽ hoặc sự cần thiết phải có điều đó. Khi ai đó có vẻ "beseeching," họ thường thể hiện cảm xúc như lo lắng, khẩn trương hoặc rất mong mỏi điều đó xảy ra.

Các cách sử dụng dụ:
  1. Sử dụng trong ngữ cảnh thông thường:

    • dụ: "She looked at him with beseeching eyes, hoping he would understand her feelings."
  2. Sử dụng trong văn học hoặc các tình huống cảm xúc mạnh mẽ:

    • dụ: "The beseeching tone of the child’s voice made everyone in the room feel uneasy."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Beseech (động từ): Cầu khẩn, van xin.
    • dụ: "He beseeched her to stay."
  • Beseechingly (trạng từ): Một cách cầu khẩn.
    • dụ: "She spoke beseechingly, trying to convince him."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Imploring (cầu xin): Cũng thể hiện sự khao khát cần thiết, nhưng mạnh mẽ hơn một chút.
    • dụ: "He gave her an imploring look, asking for help."
  • Entreating (nài nỉ): Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường mang tính chất trang trọng hơn.
    • dụ: "They were entreating the king for mercy."
Idioms Phrasal Verbs:
  • "On bended knee": Nghĩa cầu khẩn, thường dùng để chỉ việc van xin một cách chân thành.

    • dụ: "He came to her on bended knee, asking for forgiveness."
  • "Beg for mercy": Nghĩa cầu xin lòng thương xót, thường trong tình huống khó khăn.

    • dụ: "The defeated soldier begged for mercy from his captors."
Tổng kết:

Từ "beseeching" thể hiện một trạng thái cảm xúc rất mạnh mẽ, thường sự cầu khẩn hoặc van nài. Khi sử dụng từ này, bạn có thể muốn diễn đạt cảm xúc sâu sắc của nhân vật hoặc tình huống trong một câu chuyện, hoặc để nhấn mạnh sự cần thiết của việc làm điều đó.

tính từ
  1. cầu khẩn, van nài (giọng, vẻ)

Comments and discussion on the word "beseeching"