Characters remaining: 500/500
Translation

béotien

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "béotien" nguồn gốc từ vùng Béotie ở Hy Lạp cổ đại, nơi người dân thường bị coi là thô lỗ hoặc kém văn minh so với những vùng khác như Athens. Trong tiếng Pháp, từ này có thể được sử dụng như một tính từ hoặc danh từ.

Định nghĩa:
  • Tính từ: "béotien" có nghĩathô lỗ, kém văn minh, hoặc thiếu tinh tế.
  • Danh từ: "béotien" chỉ người thô lỗ, người không văn hóa hoặc không sự tinh tế trong cách cư xử.
Ví dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • Câu: Cet homme est vraiment béotien, il ne sait pas comment se comporter en société.
    • Dịch: Người đàn ông này thật sự thô lỗ, anh ta không biết cách cư xử trong xã hội.
  2. Danh từ:

    • Câu: Je ne veux pas être considéré comme un béotien, alors je vais apprendre à me comporter correctement.
    • Dịch: Tôi không muốn bị coi là người thô lỗ, vì vậy tôi sẽ học cách cư xử đúng mực.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn chương hoặc phê bình, "béotien" có thể được sử dụng để chỉ những người không hiểu biết hoặc thiếu sự tinh tế trong nghệ thuật.
    • Câu: Les critiques ont qualifié son œuvre de béotienne, manquant de profondeur et de nuance.
    • Dịch: Các nhà phê bình đã đánh giá tác phẩm của anh ấythô lỗ, thiếu chiều sâu sắc thái.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thô lỗ (rude): cùng nghĩa với "béotien" nhưng thường chỉ về hành vi chứ không nhất thiết chỉ về sự thiếu văn hóa.
  • Vulgaire: nghĩathô tục, có thể dùng để chỉ ngôn ngữ hoặc hành động không được chấp nhận trong xã hội.
Một số thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Être comme un béotien: nghĩahành xử một cách thô lỗ, không sự tinh tế.
    • Câu: Il est arrivé à la fête en parlant fort, vraiment comme un béotien.
    • Dịch: Anh ấy đến bữa tiệc nói to, thật sự như một người thô lỗ.
Phân biệt các biến thể:
  • "Béotien" là dạng số ít, trong khi "béotienne" là dạng số ít giống cái.
  • Trong số nhiều, "béotiens" "béotiennes" được sử dụng cho giống đực giống cái tương ứng.
tính từ
  1. (thuộc) xứ -ô-xi (ở cổ Hy Lạp)
  2. thô lỗ
danh từ
  1. người thô lỗ

Comments and discussion on the word "béotien"