Characters remaining: 500/500
Translation

bếp

Academic
Friendly

Từ "bếp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa chung
  • Bếp một dụng cụ hoặc không gian dùng để nấu ăn. Có thể hiểu đơn giản nơi chúng ta chế biến thực phẩm.
2. Các nghĩa cách sử dụng
  • Nghĩa 1: Dụng cụ để đun nấu

    • dụ: "Tôi mua một cái bếp điện mới để nấu ăn." (Ở đây, "bếp" chỉ dụng cụ nấu ăn sử dụng điện.)
    • dụ nâng cao: "Bếp ga bếp từ đều ưu điểm riêng trong việc nấu nướng." (So sánh giữa các loại bếp.)
  • Nghĩa 2: Gian nhà làm nơi đặt bếp

    • dụ: "Bếp trong nhà tôi rộng rãi thoáng mát." (Ở đây, "bếp" chỉ không gian nấu ăn.)
    • dụ nâng cao: "Trong thiết kế nhà hiện đại, bếp thường được mở ra để kết nối với phòng ăn." (Nói về xu hướng thiết kế hiện nay.)
  • Nghĩa 3: Người đàn ông đihoặc làm thuê chuyên việc nấu ăn

    • dụ: "Ông ấy từng làm bếp cho một nhà hàng nổi tiếng." (Ở đây, "bếp" chỉ người làm nghề nấu ăn.)
    • dụ nâng cao: " một đầu bếp tài năng đã chế biến món ăn đặc sắc cho tiệc cưới." (Đầu bếp từ chỉ người nấu ăn chuyên nghiệp.)
  • Nghĩa 4: Đơn vị gia đình riêng lẻ, ăn cùng một bếp

    • dụ: "Nhà này hai bếp, mỗi bếp một gia đình riêng." (Chỉ các hộ gia đình sống chung một không gian nhưng tách biệt.)
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "nấu ăn", "chế biến", "nấu bếp".
  • Từ đồng nghĩa: "bếp núc", "kitchen" (tiếng Anh, chỉ không gian nấu ăn).
4. Các biến thể của từ
  • Bếp : Bếp sử dụng than hoặc củi.
  • Bếp điện: Bếp sử dụng điện để nấu.
  • Bếp ga: Bếp sử dụng gas để nấu ăn.
5. Lưu ý khi sử dụng
  • Khi nói đến "bếp", cần phân biệt giữa dụng cụ không gian. dụ "bếp" có thể chỉ một cái bếp điện nhưng cũng có thể chỉ gian bếp trong nhà.
  • Trong một số ngữ cảnh, "bếp" cũng có thể được sử dụng một cách ẩn dụ để chỉ những người làm trong ngành ẩm thực, dụ như "đầu bếp".
  1. 1 d. 1 Dụng cụ để đun nấu. Bếp . Bếp điện. Nhóm bếp. 2 Gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn. 3 Người đàn ông đihoặc làm thuê chuyên việc nấu ăn thời trước. Làm bồi, làm bếp. Đầu bếp*. 4 (). Đơn vị gia đình riêng lẻ, ăn cùng một bếp; hộ. Nhà này hai bếp.
  2. 2 d. 1 (id.). Lính trong quân đội thời phong kiến (hàm ý coi trọng). 2 Binh nhất trong quân đội thời thực dân Pháp.

Comments and discussion on the word "bếp"