Characters remaining: 500/500
Translation

bỏ

Academic
Friendly

Từ "bỏ" trong tiếng Việt một động từ rất đa nghĩa được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bỏ", kèm theo dụ minh họa cách sử dụng.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Đưa vào đâu với mục đích nào đó:

    • dụ: "Bỏ mì chính vào canh" (thêm gia vị vào món ăn).
    • Cách sử dụng: Thường dùng khi thêm một vật đó vào một thứ khác.
  2. Đưa ra dùng với mục đích nào đó:

    • dụ: "Bỏ vốn kinh doanh" (đầu tiền để kinh doanh).
    • Cách sử dụng: Dùng trong ngữ cảnh đầu hoặc sử dụng tài sản cho một mục đích cụ thể.
  3. Đưa vào trạng thái không hay:

    • dụ: "Bỏ quên chiếc " (không nhớ mang theo).
    • Cách sử dụng: Dùng khi nhắc đến việc không chú ý đến một vật đó.
  4. Rời ra, không mang trên người:

    • dụ: "Bỏ ra" (cởi ra).
    • Cách sử dụng: Thường dùng trong các hành động cởi bỏ đồ vật.
  5. Cho rơi xuống, buông xuống với mục đích nào đó:

    • dụ: "Máy bay bỏ bom" (thả bom từ trên không).
    • Cách sử dụng: Dùng khi nhắc đến hành động thả hoặc bỏ xuống.
  6. Lìa ra, rời hẳn ra:

    • dụ: "Bỏ quê ra đi" (rời khỏi quê hương để đi nơi khác).
    • Cách sử dụng: Thường dùng trong ngữ cảnh di chuyển ra khỏi một địa điểm cố định.
  7. Không thu nhận, loại ra, coi như không giá trị:

    • dụ: "Bỏ hạt lép ra" (loại bỏ những hạt không tốt).
    • Cách sử dụng: Dùng khi nói đến việc lựa chọn những thứ tốt loại bỏ những thứ không cần thiết.
  8. Thôi hẳn, không còn tiếp tục nữa:

    • dụ: "Bỏ thuốc lá" (ngừng hút thuốc).
    • Cách sử dụng: Dùng khi ngừng một thói quen nào đó.
  9. Không quan tâm nữa, cắt đứt quan hệ:

    • dụ: "Bỏ vợ" (chấm dứt hôn nhân).
    • Cách sử dụng: Thường dùng trong các tình huống liên quan đến quan hệ cá nhân.
  10. Chết, theo cách nói né tránh sự đau thương:

    • dụ: "Sao anh nỡ bỏ em đi" (nói về cái chết một cách nhẹ nhàng).
    • Cách sử dụng: Dùng trong ngữ cảnh chia sẻ nỗi buồn hoặc mất mát.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Giải phóng: Cũng có nghĩarời bỏ một cái đó.
  • Bỏ lại: Có nghĩakhông mang theo thứ khi rời đi.
  • Rời bỏ: Thường dùng trong ngữ cảnh không giữ lại thứ đó.
Lưu ý:

Từ "bỏ" rất linh hoạt trong ngữ cảnh có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau.

  1. đgt. 1. Để vào đâu với mục đích nào đó: bỏ mì chính vào canh bỏ tiền vào ống. 2. Đưa ra dùng với mục đích nào đó: bỏ vốn kinh doanh bỏ nhiều công sức. 3. Để vào trạng thái không hay: bỏ quên chiếc ruộng bỏ hoang công trình bỏ dở. 4. Để rời ra, không mang trên người: bỏ ra bỏ giày dép lội. 5. Cho rơi xuống, buông xuống với mục đích nào đó: Máy bay bỏ bom bỏ màn đi ngủ. 6. Lìa ra, rời hẳn ra: Bỏ quê ra đi bỏ của chạy lấy người (tng.). 7. Không thu nhận, loại ra, coi như không giá trị: bỏ hạt lép ra vứt bỏ. 8. Thôi hẳn, không còn tiếp tục nữa: bỏ thuốc lá bỏ rượu Do hoàn cảnh khó khăn, nhiều em phải bỏ học. 9. Không quan tâm nữa, cắt đứt quan hệ: bỏ vợ bỏ bạn trong cơn hoạn nạn. 10. Chết, theo cách nói né tránh sự đau thương: Sao anh nỡ bỏ em đi lúc còn trẻ như thế!

Comments and discussion on the word "bỏ"