Characters remaining: 500/500
Translation

bố

Academic
Friendly

Từ "bố" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bố":

1. Nghĩa chính của từ "bố":
  • Cha: "Bố" thường được dùng để chỉ người cha trong gia đình. dụ:
    • "Bố em một người rất nghiêm khắc." (Bố của tôi một người rất nghiêm khắc.)
    • "Bố đến thăm." (Cha của đến thăm.)
2. Nghĩa liên quan đến sinh học:
  • Con đực thuộc thế hệ trước sinh thế hệ sau: Trong ngữ cảnh này, "bố" được dùng để chỉ con đực trong thế giới động vật. dụ:
    • " bố mẹ đang chăm sóc cho đàn con." (Con đực con cái đang chăm sóc cho con con.)
3. Cách gọi kính trọng:
  • Người lớn tuổi: "Bố" cũng có thể được dùng để chỉ người lớn tuổi với sự kính trọng. dụ:
    • "Mời bố đến nhà con chơi." (Xin mời người lớn đến nhà tôi chơi.)
4. Cách gọi đùa:
  • Người bằng lứa hoặc bậc em: Trong một số tình huống, người ta có thể gọi bạn hoặc người đồng trang lứa "bố" một cách đùa cợt. dụ:
    • "Các bố đừng nghịch nữa." (Các bạn đừng nghịch nữa.)
5. Nghĩa khác:
  • Cỡ lớn, to: "Bố" cũng có thể dùng để chỉ kích thước lớn. dụ:
    • "Chai bố cầu bố." (Chai rất lớn.)
6. Một số nghĩa khác:
  • Vải dệt dày bằng sợi đay: "Vải bố" loại vải dày, thường dùng trong sản xuất túi hoặc đồ dùng khác.
  • Khủng bố: Từ "bố" trong ngữ cảnh này có thể liên quan đến hành động gây sợ hãi, hoảng loạn. dụ:
    • " biết lỗi rồi, đừng bố nữa." ( đã biết lỗi, đừng làm cho sợ nữa.)
7. Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Trong một số vùng miền, từ "bố" có thể được thay thế bằng từ "cha" hoặc "papa", nhưng "bố" từ phổ biến hơn trong tiếng Việt hàng ngày.
  • Từ đồng nghĩa: "Cha", "bố", "papa" đều chỉ người cha, nhưng "bố" được dùng nhiều hơn trong giao tiếp thân mật.
8. Từ gần giống:
  • Mẹ: Từ này cũng chỉ một bậc phụ huynh nhưng người mẹ, đối lập với "bố".
  • Ông: Chỉ ông nội hoặc ông ngoại, người cao tuổi trong gia đình.
  1. 1 dt. 1. Cha: bố đến thăm. 2. Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau: bố mẹ. 3. Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng: Mời bố đến nhà con chơi. 4. Người bằng lứa hoặc bậc em, theo cách gọi đùa: Các bố đừng nghịch nữa. 5. Cỡ lớn, to: chai bố cầu bố.
  2. 2 dt. 1. Đay: Em đi cạo bố chắp trân, Nghe ghe anh ghé rộn chân rối (cd.). 2. Vải dệt dày bằng sợi đay thô: vải bố.
  3. 3 dt. Bố chính, nót tắt.
  4. 4 đgt. 1. Ruồng bố, càn quét: Giặc bố suốt ngày. 2. Khủng bố, làm cho sợ, hoảng loạn tinh thần: biết lỗi rồi, đừng bố nữa.

Comments and discussion on the word "bố"