Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cận
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. tt. 1. Gần, trái với viễn (xa): Ngày cận tết cận cảnh cận chiến cận dưới cận đại cận kim cận nhiệt đới cận thị cận trên cận vệ gần cận kề cận kế cận lân cận phụ cận, thiển cận tiệm cận tiếp cận tương cận viễn cận. 2. Cận thị, nói tắt: đeo kính cận. II. Có quan hệ gần gũi, thân thiết: cận thần hầu cận thân cận.
Related search result for "cận"
Comments and discussion on the word "cận"