Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
càn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. (cn. Kiền) Quẻ đầu trong bát quái tượng trưng trời, cha, con trai, chồng...: Quẻ càn và quẻ khôn chỉ trời và đất, cha và mẹ, chồng và vợ.
  • 2 trgt. 1. Tầm bậy: Chớ nói càn; Chớ viết càn (HCM) 2. Bừa bãi: Pha càn bụi cỏ, gốc cây ẩn mình (K).
  • 3 đgt. Hành quân ồ ạt vào một nơi để cướp bóc, chém giết; Quân nguỵ đi càn; Kinh nghiệm phá tề và chống càn (Huy Cận).
Related search result for "càn"
Comments and discussion on the word "càn"