Characters remaining: 500/500
Translation

cọ

Academic
Friendly

Từ "cọ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "cọ":

Biến thể từ gần giống:
  • Cọ (cây): Có thể nhầm lẫn với từ "dừa", nhưng dừa thường thân cây ngắn hơn trái dừa phần quan trọng, trong khi cọ chủ yếu được biết đến qua ứng dụng trong xây dựng.
  • Cọ (chổi): Có thể nhầm lẫn với "bàn chải", nhưng bàn chải thường dùng để đánh răng hoặc làm sạch đồ vật nhỏ, trong khi chổi cọ chủ yếu dùng cho sơn.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Cọ trong nghĩa cây có thể gần nghĩa với từ "dừa" nhưng không hoàn toàn giống nhau.
  • Cọ trong nghĩa động từ có thể đồng nghĩa với từ "chà", "rửa" khi nói về việc làm sạch.
  1. 1 d. Cây cao thuộc họ dừa, hình quạt, mọc thành chùmngọn, dùng để lợp nhà, làm nón, v.v. Đồi cọ. Nhà lợp cọ.
  2. 2 d. Chổi dùng để quét sơn.
  3. 3 đg. 1 Áp vào chuyển động sát bề mặt một vật rắn khác. Trâu cọ sừng vào thân cây. 2 Làm cho sạch lớp bẩn bámmặt ngoài bằng cách dùng vật ráp chà xát nhiều lần. Cọ nồi. Cọ rêu trong bể nước.

Comments and discussion on the word "cọ"