Characters remaining: 500/500
Translation

canoe

/kə'nu:/
Academic
Friendly

Từ "canoe" trong tiếng Anh có nghĩa "xuồng", một loại thuyền nhỏ thường được dùng để chèo trên sông, hồ hoặc các vùng nước khác. Xuồng thường được điều khiển bằng cách chèo, có thể một hoặc nhiều người ngồi bên trong.

Định nghĩa:
  1. Danh từ: "Canoe" (xuồng) - một loại thuyền nhỏ, thường được làm bằng gỗ, nhựa hoặc vật liệu nhẹ khác, dùng cho việc chèo.

    • dụ: "We rented a canoe to explore the lake." (Chúng tôi đã thuê một chiếc xuồng để khám phá hồ.)
  2. Nội động từ: "To canoe" (bơi xuồng) - hành động chèo xuồng.

    • dụ: "Every summer, we canoe on the river." (Mỗi mùa , chúng tôi bơi xuồng trên sông.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Phrasal Verb: Một cụm từ liên quan "paddle one's own canoe", có nghĩa tự lập, tự mình gánh vác công việc không phụ thuộc vào ai khác.
    • dụ: "After college, she decided to paddle her own canoe and start her own business." (Sau khi tốt nghiệp đại học, ấy quyết định tự lập bắt đầu kinh doanh riêng.)
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Kayak: Một loại thuyền nhỏ hơn, thường dùng để chèo bằng một mái chèo hai đầu.
  • Boat: Từ chung cho tất cả các loại thuyền, lớn hoặc nhỏ.
Các idioms cụm từ liên quan:
  • "Paddle your own canoe": Nhấn mạnh sự độc lập, tự lực cánh sinh.
  • "Put your oar in": Can thiệp vào một tình huống, thường khi không được yêu cầu.
    • dụ: "She always puts her oar in when it comes to family decisions." ( ấy luôn can thiệp vào các quyết định của gia đình.)
Lưu ý:
  • Canoeing: Danh từ chỉ hoạt động chèo xuồng.
    • dụ: "Canoeing is a popular sport in many countries." (Chèo xuồng một môn thể thao phổ biếnnhiều quốc gia.)
danh từ
  1. xuồng
Idioms
  • to puddle one's own canoe
    tự lập, tự mình gánh vác lấy công việc của mình khônglại vào ai
nội động từ
  1. bơi xuồng

Similar Spellings

Words Containing "canoe"

Words Mentioning "canoe"

Comments and discussion on the word "canoe"