Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
chẳng phen
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • chẳng bắt chước. Thói nước Trịnh: thói tà dâm như trai gái nước Trịnh trèo tường đón ngõ rủ rê nhau ra nơi đồng nội để thoả lòng dục
Related search result for "chẳng phen"
Comments and discussion on the word "chẳng phen"