Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
chuyến
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Một lần, một đợt vận chuyển: nhỡ chuyến đò đi chuyến tàu chiều chở mấy chuyến hàng lên mạn ngược hàng buôn chuyến. 2. Một lần đi xa: chuyến đi nghỉ mát chuyến tham quan 3. Lần xảy ra một sự việc gì quan trọng hoặc không bình thường: Con bà vừa ở nước ngoài về, chuyến này bà tiêu mệt nghỉ.
Related search result for "chuyến"
Comments and discussion on the word "chuyến"