Characters remaining: 500/500
Translation

chân

Academic
Friendly

Từ "chân" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa cơ bản
  • Chân (danh từ): bộ phận của cơ thể con người động vật, dùng để đi lại, đứng hoặc chạy.
    • dụ: "Tôi đi bộ bằng chân."
2. Các nghĩa khác
  • Chân (danh từ): Có thể chỉ một bộ phận của đồ vật, như chân bàn, chân ghế.

    • dụ: "Cái bàn này bốn chân."
  • Chân (tính từ): Chân phương, nghĩa là giản dị, thật thà, không màu mè.

    • dụ: " ấy người chân phương, luôn sống thật với bản thân."
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Chân thành: Nghĩa là thành thật, không giả dối.

    • dụ: "Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn."
  • Chân lý: Sự thật, điều đúng đắn.

    • dụ: "Chân lý ánh sáng dẫn đường cho con người."
  • Chân mệnh: Số phận, định mệnh.

    • dụ: "Mỗi người đều chân mệnh riêng."
4. Biến thể từ liên quan
  • Chân tay: Chỉ các bộ phận chi thể của cơ thể.

    • dụ: " ấy bị đau chân tay sau khi tập thể dục."
  • Chân dung: Hình ảnh hoặc bức tranh của một người.

    • dụ: "Bức chân dung này rất đẹp."
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Chân có thể giống với từ "bàn chân" (phần dưới cùng của chân) "cẳng chân" (phần giữa chân).
  • Từ đồng nghĩa với "chân" khi chỉ bộ phận cơ thể có thể "chi".
6. Cách sử dụng trong văn viết
  • Trong văn viết, từ "chân" có thể được sử dụng để thể hiện sự chân thành hoặc giản dị, như trong câu: "Tôi luôn giữ một trái tim chân thành trong mọi mối quan hệ."
Kết luận

Từ "chân" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt. Khi học từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa chính xác.

  1. 1 dt. Cái đúng với hiện thực: Suốt đời chỉ đi tìm cái chân, cái thiện, cái mĩ; Nghĩ đời lắm lúc chân như giả (Tản-đà).
  2. 2 dt. 1. Bộ phận của thân thể người động vật dùng để đi đứng: Mỏi chân; què chân; Họ xem chân ; Trong chén nước chân ruồi 2. Phần dưới cùng; Phần gốc của một vật: Chân bàn; Chân đèn; Chân núi; Chân lông; Chân răng 3. Cương vị, chức vị của một người: Thiếu chân phó chủ tịch; Xin làm một chân thư ; chân trong hội đồng quản trị 4. Thành phần một tổ chức: Tổ tôm còn thiếu một chân 5. Khí chất con người theo Đông y: Chân âm; Chân hoả 6. Loại ruộng, loại đất: Chân ruộng trồng màu; Chân ruộng mạ; Chân đất trồng khoai; Chân ruộng chiêm trũng.

Comments and discussion on the word "chân"