Characters remaining: 500/500
Translation

chèo

Academic
Friendly

Từ "chèo" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, mỗi nghĩa lại cách sử dụng ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từng nghĩa kèm theo dụ.

1. Nghĩa đầu tiên: Dụng cụ hành động liên quan đến việc bơi thuyền

a. Dụng cụ để bơi thuyền: - Chèo một dụng cụ làm bằng gỗ, thường dài hình dạng đặc biệt với đầu trên tròn, đầu dưới rộng dần. Người ta sử dụng chèo để điều khiển thuyền trên mặt nước. - dụ: "Mái chèo xuôi chèo mát mái" - câu này có nghĩakhi chèo thuyền theo dòng nước, việc chèo trở nên dễ dàng thoải mái.

2. Nghĩa thứ hai: Lối hát cổ truyền

a. Hát chèo: - Chèo còn được hiểu một thể loại nghệ thuật biểu diễn dân gian, thường bắt nguồn từ các vùng đồng bằng Bắc Bộ. Đây một hình thức hát diễn xướng, nội dung phong phú thường liên quan đến cuộc sống hàng ngày. - dụ: "Hát chèo diễn chèo" - câu này nhấn mạnh rằng nghệ thuật hát chèo thường được biểu diễn trong các buổi lễ hội hoặc sự kiện văn hóa.

Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn cảnh nghệ thuật, bạn có thể gặp cách nói như: "Tôi thích thưởng thức các vở diễn chèo, chúng phản ánh đời sống văn hóa của người dân Việt Nam."
  • Hoặc trong một câu nói thông dụng: "Mỗi lần dịp về quê, tôi thường nghe trống chèo vang lên."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "mái chèo" (dụng cụ), "đò" (thuyền nhỏ).
  • Từ đồng nghĩa: "hát dân ca" (một thể loại âm nhạc truyền thống khác, mặc dù không hoàn toàn giống chèo nhưng cũng thuộc về văn hóa dân gian).
Lưu ý
  • Khi nói về "chèo" trong ngữ cảnh bơi thuyền, bạn nên chú ý đến các từ như "thuyền", "đò", "mái chèo" để phân biệt rõ ràng.
  • Trong ngữ cảnh nghệ thuật, có thể phân biệt giữa "hát chèo" các thể loại khác như "hát quan họ" hay "hát xẩm".
  1. 1 I. dt. Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần: mái chèo xuôi chèo mát mái. II. đgt. Dùng chèo gạt nước cho thuyền đi: chèo thuyền chèo đò vụng chèo khéo chống (tng.).
  2. 2 dt. Lối hát cổ truyền, bắt nguồn từ dân ca vùng đồng bằng Bắc Bộ: hát chèo diễn chèo ăn no rồi lại nằm khoèo, Nghe thấy trống chèo bế bụng đi xem (cd.).

Comments and discussion on the word "chèo"