Characters remaining: 500/500
Translation

cắn

Academic
Friendly

Từ "cắn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích về từ "cắn" cùng với dụ để giúp bạn hiểu hơn.

Định nghĩa:
  1. Cắn (động từ): hành động dùng răng hoặc hàm để giữ, siết chặt một vật nào đó, thường để làm đứt hoặc làm thủng.

    • dụ: "Cắn miếng bánh" (Dùng răng để gặm một miếng bánh).
    • dụ khác: "Cắn chặt môi lại" (Siết chặt môi bằng răng, thường lo lắng hoặc đau đớn).
  2. Cắn (nghĩa bóng): Dùng để chỉ cảm giác đau nhức, ngứa ngáy do tác động của côn trùng hoặc vật đó.

    • dụ: "Bị rôm cắn" (Da bị ngứa do bị côn trùng cắn).
  3. Cắn (hạn chế): Có nghĩakhớp vào nhau rất chặt.

    • dụ: "Bàn đóng cắn mộng" (Bàn được làm sao cho các phần khớp với nhau rất chặt).
  4. Cắn (về chất màu): Thể hiện việc chất màu thấm vào bám chặt vào bề mặt.

    • dụ: "Mực cắn vào giấy, khó tẩy" (Mực đã thấm vào giấy rất sâu, khó để xóa đi).
  5. Cắn (phó từ): Có thể được sử dụng để chỉ âm thanh, như tiếng chó sủa.

    • dụ: "Tiếng chó cắn" (Âm thanh chó phát ra, tương tự như sủa).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cắn có thể được liên tưởng đến từ "gặm", nhưng "gặm" thường chỉ hành động nhai hoặc mút không mạnh như "cắn".
  • Cắn "" cũng sự khác biệt. "" thường chỉ hành động làm đứt một vật bằng lực kéo, trong khi "cắn" dùng răng để làm điều đó.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Cắn xé: Hành động cắn một cách mạnh mẽ, thường được sử dụng khi nói về động vật.
  • Bị cắn: Thường dùng để chỉ tình huống một người hoặc vật nào đó bị cắn bởi một động vật hoặc côn trùng.
  • Cắn răng: Có nghĩachịu đựng đau đớn hoặc khó khăn không kêu ca.
  1. 1 đg. 1 Giữ siết chặt bằng răng hoặc giữa hai hàm, thường để làm đứt, làm thủng. Cắn miếng bánh. Cắn chặt môi lại. Sâu cắn lúa. Cõng rắn cắn nhà (tng.). cắn câu. 2 Làm đau nhức, ngứa ngáy như bị cắn. Bị rôm cắn. 3 (kết hợp hạn chế). Khớp vào nhau rất chặt. Bàn đóng cắn mộng. Thúng thóc đầy cắn cạp. 4 (Chất màu) thấm vào bám chặt. Mực cắn vào giấy, khó tẩy. Chất cắn màu.
  2. 2 đg. (ph.). Sủa. Tiếng chó cắn.

Comments and discussion on the word "cắn"