Characters remaining: 500/500
Translation

cỗi

Academic
Friendly

Từ "cỗi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây, mình sẽ giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ lưu ý.

1. Định nghĩa:
  • Cỗi (danh từ): Có nghĩagốc cây, được dùng trong thơ ca. Thường chỉ những phần sâu bên trong, nơi cây cối bắt đầu phát triển.
  • Cỗi (tính từ): Nghĩa là cây đã già, không còn sức phát triển, hoặc không còn khả năng sinh trưởng tốt.
2. dụ sử dụng:
  • Trong thơ ca:

    • "Cội cây rợp bóng mát" - Ở đây, "cội" được sử dụng để chỉ gốc cây, nơi cây phát triển mạnh mẽ.
  • Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Cây này đã cỗi, cần phải thay mới." - Câu này có nghĩacây đã già, không còn khả năng phát triển tốt nữa.
    • "Nếu ươm giống tốt, cây sẽ lâu cỗi." - Ý nói rằng nếu chăm sóc tốt, cây sẽ sống lâu dài không bị già.
3. Các biến thể từ liên quan:
  • Cội: một từ gần giống với "cỗi", thường chỉ gốc rễ của cây, nhưng có thể được hiểu rộng hơn nguồn gốc của một vấn đề hay một khái niệm.
  • Cây cỗi: Thường được dùng để chỉ những cây đã già không còn sinh trưởng tốt nữa.
4. Từ đồng nghĩa:
  • Già: Có thể sử dụng để chỉ những cây đã sống lâu không còn sức phát triển.
  • Héo: Chỉ tình trạng cây cối không còn sức sống, không thể phát triển.
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "cỗi" thường được dùng trong các tác phẩm văn học, thơ ca để tạo nên hình ảnh đẹp giàu cảm xúc. dụ: "Dưới gốc cỗi, tôi tìm về kỷ niệm xưa."
6. Lưu ý:
  • "Cỗi" thường không được dùng trong ngữ cảnh hàng ngày chủ yếu xuất hiện trong văn chương, thơ ca.
  • Phân biệt giữa "cỗi" "cội" để tránh nhầm lẫn, "cội" có thể mang ý nghĩa rộng hơn không chỉ gói gọn trong cây cối.
  1. 1 d. (; chỉ dùng trong thơ ca). Như cội. Rung cây, rung cỗi, rung cành... (cd.).
  2. 2 t. (Cây cối) già, không còn sức phát triển. Ươm giống tốt, cây sẽ lâu cỗi.

Comments and discussion on the word "cỗi"