Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

1. di
di chuyển
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 禾 (hoà)


2. di
di chuyển
Số nét: 9. Loại: Phồn thể. Bộ: 辵 (sước)


3. di
1. mọi rợ
2. công bằng
3. bị thương
4. giết hết (khi bị tội, giết 3 họ hay 9 họ)
Số nét: 6. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 大 (đại)


4. di
truyền lại, để lại cho đời sau
Số nét: 12. Loại: Phồn thể. Bộ: 貝 (bối)


5. di
truyền lại, để lại cho đời sau
Số nét: 9. Loại: Giản thể. Bộ: 貝 (bối)


6. di
1. môi, má
2. nuôi nấng, nuôi dưỡng
3. họ Di
Số nét: 17. Loại: Phồn thể. Bộ: 頁 (hiệt)


7. di
1. môi, má
2. nuôi nấng, nuôi dưỡng
3. họ Di
Số nét: 16. Loại: Phồn thể. Bộ: 頁 (hiệt)


8. di
1. môi, má
2. nuôi nấng, nuôi dưỡng
3. họ Di
Số nét: 14. Loại: Giản thể. Bộ: 頁 (hiệt)


9. di
chậu rửa mặt thời xưa
Số nét: 5. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 匚 (phương)


10. di
1. tiến lên
2. chỗ thắt lưng
Số nét: 14. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 夕 (tịch)


11. di
1. dì (chị em mẹ)
2. chị em vợ
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 女 (nữ)


12. di
thôi, lui
Số nét: 6. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 廾 (củng)


13. di
1. thường, hay
2. chén uống rượu
Số nét: 18. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 彐 (kệ)


14. di
vui vẻ, dễ dãi
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 心 (tâm)


15. di
thịt thăn
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 肉 (nhục)


16. di
đưa tặng
Số nét: 12. Loại: Phồn thể. Bộ: 言 (ngôn)


17. di
đưa tặng
Số nét: 7. Loại: Giản thể. Bộ: 言 (ngôn)


18. di
mất, thất lạc
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 辵 (sước)


19. di
mất, thất lạc
Số nét: 12. Loại: Giản thể. Bộ: 辵 (sước)


20. di
bị đau
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 疒 (nạch)


21. di
nhìn kỹ mà không nói
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 目 (mục)


22. di
(xem: di di 訑訑)
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 言 (ngôn)


23. di
thay đổi, chuyển cho người khác
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 貝 (bối)


24. di
1. ngọt lắm, ngọt khé
2. kẹo mạch nha
Số nét: 13. Loại: Phồn thể. Bộ: 食 (thực)


25. di
1. ngọt lắm, ngọt khé
2. kẹo mạch nha
Số nét: 14. Loại: Giản thể. Bộ: 食 (thực)


26. di
1. chén uống rượu thời xưa
2. thường, hay
3. dân tộc Di, người Di
Số nét: 19. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 彐 (kệ)


27. di
1. chén uống rượu thời xưa
2. thường, hay
3. dân tộc Di, người Di
Số nét: 17. Loại: Phồn thể. Bộ: 彐 (kệ)


28. di
cái mắc áo
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 木 (mộc)


29. di
1. nước mắt
2. nước mũi
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


30. di
1. nước mắt
2. nước mũi
Số nét: 9. Loại: Phồn thể. Bộ: 水 (thuỷ)


31. di
1. cắt cỏ
2. cỏ di
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


32. di
cái cầu
Số nét: 6. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 土 (thổ)


33. di
1. gào
2. ôi dào, ôi chao, ồ (thán từ)
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 口 (khẩu)


34. di
góc phía đông bắc trong nhà
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 宀 (miên)


35. di
(xem: diễm di 扊扅)
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 戶 (hộ)


36. di
buồng nhỏ trên gác, phòng sách
Số nét: 17. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 竹 (trúc)


37. di
dê đực đã thiến
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 羊 (dương)


38. di
tên một vùng đất cổ (nay thuộc tỉnh An Huy của Trung Quốc)
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 衣 (y)


39. di
nhà hay đài cất riêng biệt
Số nét: 18. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 言 (ngôn)


40. di
cây đường lệ (một loại cây trong truyền thuyết)
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 木 (mộc)