Characters remaining: 500/500
Translation

dépendre

Academic
Friendly

Từ "dépendre" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa là "phụ thuộc" hoặc "tùy thuộc". có thể được sử dụng như một ngoại động từ (đi kèm với một tân ngữ) hoặc nội động từ (không cần tân ngữ). Dưới đâymột số cách sử dụng nghĩa khác nhau của từ này:

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Dépendre (v): Phụ thuộc vào một cái gì đó, không thể tự quyết định hoặc tự do hoàn toàn.
2. Cách sử dụng:
  • Nội động từ: Khi sử dụng "dépendre" như một động từ nội, bạn thường cần thêm giới từ "de" để chỉ ra cái bạn phụ thuộc vào:

    • Ví dụ:
  • Ngoại động từ: Khi sử dụng "dépendre" như một động từ ngoại, có thể mang nghĩa là "bỏ xuống" (như trong việc bỏ một biển hiệu, treo lên).

    • Ví dụ:
3. Một số cách sử dụng nâng cao:
  • Câu phủ định:

    • "Ne dépendre de personne." (Không phụ thuộc vào ai cả.)
  • Câu điều kiện:

    • "Cela dépend." (Điều đó còn tùy thuộc.)
  • Câu tính kinh tế:

    • "Ce pays dépend économiquement d'un autre." (Quốc gia này phụ thuộc về kinh tế vào một nước khác.)
4. Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Dépendance (danh từ): Tình trạng phụ thuộc.

    • "Sa dépendance à l'alcool est préoccupante." (Sự phụ thuộc của ấy vào rượuđiều đáng lo ngại.)
  • Indépendance (danh từ): Tình trạng độc lập.

    • "L'indépendance de ce pays a été proclamée en 1960." (Sự độc lập của quốc gia này đã được tuyên bố vào năm 1960.)
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Se reposer sur: Dựa vào, phụ thuộc vào.

    • "Il se repose sur ses amis." (Anh ấy dựa vào bạn bè mình.)
  • Compter sur: Tin tưởng, dựa vào.

    • "Je compte sur toi." (Tôi dựa vào bạn.)
6. Cụm động từ idioms:
  • "Cela dépend" là một cụm thường dùng để diễn tả rằng một điều đó không chắc chắn hoặc sẽ thay đổi tùy thuộc vào hoàn cảnh.
  • "Dépendre de quelqu'un" (phụ thuộc vào ai đó) có thể được dùng để thể hiện sự tin tưởng hoặc phụ thuộc vào một ai đó trong việc quyết định.
ngoại động từ
  1. bỏ xuống (không treo nữa)
    • Dépendre une enseigne
      bỏ biển hàng xuống
nội động từ
  1. tùy thuộc
    • Ne dépendre de personne
      không phụ thuộc ai cả
    • Cela dépend de vous
      cái đó tùy ở anh
    • Pays qui dépend économiquement d'un autre
      nước phụ thuộc một nước khác về kinh tế
    • cela dépend
      cái đó còn tùy
    • il dépend de vous; de il dépend de vous que
      tùy anh

Comments and discussion on the word "dépendre"