Characters remaining: 500/500
Translation

fascié

Academic
Friendly

Từ "fascié" trong tiếng Phápmột tính từ, chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực động vật học thực vật học. Dưới đâyphần giải thích chi tiết về từ này:

Định Nghĩa
  • Fascié (tính từ): Có nghĩa là " vân" hoặc " sọc". Trong động vật học, từ này thường được dùng để mô tả các loài động vật kiểu hình sọc hay vân. Trong thực vật học, chỉ những cây cành hoặc biến dạng, hình thức khác lạ, thường là do sự phát triển bất thường.
Ví dụ Sử Dụng
  1. Trong Động Vật Học:

    • "Le poisson fascié a des bandes noires sur son corps."
    • Nâng cao: "Les espèces fasciées sont souvent recherchées par les aquariophiles."
  2. Trong Thực Vật Học:

    • "Cette plante a des feuilles fasciées, ce qui lui donne un aspect unique."
    • Nâng cao: "Les branches fasciées peuvent être un signe de stress environnemental."
Các Biến Thể của Từ
  • "Fasciation" (danh từ): Hiện tượng cây cối cành hoặc biến dạng, thường hình thức vân.
  • Cách Sử Dụng Khác: Từ "fascié" không chỉ dừng lạiđộng vật thực vật mà còn có thể được dùng trong nghệ thuật để mô tả các họa tiết.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Từ gần giống:
    • "Rayé" ( sọc): Thường được dùng để mô tả các vật thể hình sọc, không chỉ giới hạn trong động vật hoặc thực vật.
    • "Strié" ( vân): Cũng có nghĩa tương tự nhưng có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh hơn, không chỉ trong sinh học.
Idioms Phrased Verbs

Hiện tại, không idioms hay phrasal verbs cụ thể nào liên quan trực tiếp đến từ "fascié". Tuy nhiên, trong ngữ cảnh sinh học, bạn có thể thấy các cụm từ như "les caractéristiques fasciées" (các đặc điểm sọc) được sử dụng để mô tả.

Lưu Ý

Khi sử dụng từ "fascié", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh được áp dụng. Trong khoa học, thường chỉ ra những biến dạng trong tự nhiên, trong khi trong ngữ cảnh khác, có thể chỉ ra các đặc điểm thẩm mỹ.

tính từ
  1. (động vật học) vân
  2. (thực vật học) biến giẹp
    • Rameau fascié
      cành biến giẹp

Comments and discussion on the word "fascié"