Characters remaining: 500/500
Translation

giỏng

Academic
Friendly

Từ "giỏng" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Giải thích chung về từ "giỏng":
  1. Định nghĩa: "Giỏng" thường được dùng để chỉ một trạng thái hoặc hành động liên quan đến sự căng, kéo hoặc dương lên. Có thể hiểu một trạng thái bị kéo căng hoặc một cách di chuyển nào đó.
Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Giỏng trong ngữ cảnh vật :

    • dụ: "Sợi dây được giỏng lên để treo đèn".
    • Giải thích: Ở đây, "giỏng" chỉ hành động kéo căng sợi dây lên.
  2. Giỏng trong ngữ cảnh âm thanh:

    • dụ: "Âm thanh giỏng lên khi gió thổi qua khe cửa".
    • Giải thích: "Giỏng" ở đây có nghĩaâm thanh phát ra khi một lực tác động vào.
  3. Giỏng trong ngữ cảnh cảm xúc:

    • dụ: " ấy cảm thấy giỏng lên niềm vui khi nhận được quà".
    • Giải thích: Ở đây, "giỏng" thể hiện một trạng thái cảm xúc dâng trào hoặc sự phấn khích.
Các biến thể từ liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: "Kéo", "dương", "căng".
  • Từ gần giống: "Vươn", "dăng", "ngẩng".
  • Biến thể: "Giỏng" có thể được sử dụng trong nhiều dạng khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh, nhưng thường vẫn giữ nguyên ý nghĩa về sự kéo căng hoặc nâng lên.
Cách sử dụng nâng cao:
  1. Trong văn học:

    • dụ: "Trái tim giỏng lên như chiếc đón gió".
    • Giải thích: Ở đây, "giỏng" được dùng như một hình ảnh thơ mộng để miêu tả cảm xúc bên trong.
  2. Trong ngữ cảnh ẩn dụ:

    • dụ: "Tâm hồn tôi giỏng lên trước những điều tốt đẹp".
    • Giải thích: "Giỏng" ở đây không chỉ đơn thuần trạng thái vật , còn chỉ cảm xúc nội tâm đang dâng trào.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "giỏng", cần chú ý ngữ cảnh để không gây hiểu nhầm. Tùy thuộc vào cách nói, từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau như vui vẻ, buồn hay chỉ đơn giản hành động vật .

  1. x. dỏng.

Comments and discussion on the word "giỏng"