Characters remaining: 500/500
Translation

gióng

Academic
Friendly

Từ "gióng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết dụ cho từng nghĩa của từ này.

1. Đánh trống để thúc giục
  • Giải thích: "Gióng" có thể được sử dụng để chỉ hành động đánh trống nhằm kêu gọi mọi người tham gia vào một hoạt động nào đó.
  • dụ: "Gióng dân làng ra hộ đê." (Có nghĩađánh trống để kêu gọi người dân làng cùng ra để bảo vệ đê.)
2. Thúc ngựa đi
  • Giải thích: Từ "gióng" cũng có thể chỉ hành động thúc giục ngựa đi nhanh hơn.
  • dụ: "Lên yên gióng ngựa ra đi." (Có nghĩalên yên ngựa thúc ngựa chạy đi.)
3. Xếp cho cân, cho đều
  • Giải thích: Trong ngữ cảnh này, "gióng" có nghĩasắp xếp một cách cân đối hay đều đặn.
  • dụ: "Gióng cặp áo." (Có nghĩaxếp hai chiếc áo cho ngay ngắn.)
4. So sánh, đối chiếu
  • Giải thích: Từ này còn được dùng để chỉ hành động so sánh giữa hai thứ, thường bản dịch nguyên văn.
  • dụ: "Gióng bản dịch với nguyên văn." (Có nghĩaso sánh bản dịch với bản gốc.)
5. Đoạn thân cây giữa hai đốt
  • Giải thích: "Gióng" cũng được dùng để chỉ phần thân cây giữa hai đốt, thường cây mía, cây tre.
  • dụ: "Gióng mía." (Đề cập đến đoạn mía nằm giữa hai đốt.)
6. Thanh gỗ hay tre để chắn ngang
  • Giải thích: "Gióng" còn có thể chỉ các thanh gỗ hoặc tre dùng để chắn cửa, cổng.
  • dụ: "Đặt gióngcửa chuồng trâu." (Có nghĩađặt thanh gỗ để chắn cửa chuồng.)
7. Thanh gỗ, ống tre để đồ vật lên
  • Giải thích: Gióng cũng có thể chỉ các vật dụng dùng để đồ vật lên cao hơn, tránh ẩm ướt.
  • dụ: "Sử dụng gióng củi để đồ lên." (Có nghĩadùng thanh củi để đồ vật.)
8. Dụng cụ bằng tre, mây để gánh đồ
  • Giải thích: Từ "gióng" cũng có thể chỉ đến dụng cụ dùng để gánh đồ vật.
  • dụ: "Dùng gióng để gánh lúa." (Có nghĩasử dụng dụng cụ để gánh lúa.)
9. Thúc giục khuyến khích
  • Giải thích: Gióng có thể chỉ hành động khuyến khích mọi người tham gia vào một hoạt động.
  • dụ: "Gióng giả bà con ra đồng làm cỏ." (Có nghĩakhuyến khích mọi người cùng ra đồng làm việc.)
10. Nói nhiều lần vẫn trì hoãn
  • Giải thích: Từ này cũng chỉ tình huống khi ai đó hứa hẹn làm việc nhưng không thực hiện.
  • dụ: "Gióng giả mãi nhưng chưa thấy động tĩnh ." (Có nghĩahứa hẹn mãi vẫn không thấy ai làm .)
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Một số từ có thể gần nghĩa với "gióng" như "thúc giục," "kêu gọi," "khuyến khích."
Chú ý
  • "Gióng" có thể nhiều nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh. Khi sử dụng từ này, hãy chú ý đến hoàn cảnh ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp.
  1. đg. 1. Đánh trống để thúc giục : Gióng dân làng ra hộ đê. 2. Thúc ngựa đi : Lên yên gióng ngựa ra đi (Nhđm).
  2. đg. 1. Xếp cho cân, cho đều : Gióng cặp áo. 2. So sánh, đối chiếu : Gióng bản dịch với nguyên văn.
  3. d. 1. Đoạn thân cây giữa hai đốt : Gióng mía ; Gióng tre. 2. Thanh gỗ hay tre để chắn ngang cổng hay cửa chuồng trâu. 3. Thanh gỗ, ống tre để đồ vật lên cho khỏi ẩm : Gióng củi.
  4. d. Dụng cụ bằng tre, mây, để đặt đồ vật lên gánh.
  5. Giả. - đg. 1. Thúc giục khuyến khích : Gióng giả bà con ra đồng làm cỏ. 2. Nói nhiều lần sẽ làm việc vẫn trì hoãn : Gióng giả mãi nhưng chưa thấy động tĩnh .

Comments and discussion on the word "gióng"