Characters remaining: 500/500
Translation

grimper

Academic
Friendly

Từ "grimper" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "leo" hoặc "trèo". Đâymột động từ nội động từ cũng có thể được sử dụng như một động từ ngoại động từ. Dưới đâymột số giải thích chi tiết về cách sử dụng từ "grimper", kèm theo ví dụ một số từ liên quan.

1. Định nghĩa cách sử dụng chính
  • Nội động từ (intransitif): "grimper" được sử dụng khi nói về hành động leo trèo không đối tượng cụ thể. Ví dụ:

    • Grimper sur un arbre: trèo lên cây.
    • Plante qui grimpe le long des murs: cây leo dọc theo các bức tường.
    • Grimper au sommet d'une montagne: leo lên đỉnh núi.
    • Sentier qui grimpe dur: lối mòn dốc đứng.
  • Ngoại động từ (transitif): "grimper" có thể được sử dụng với một đối tượng, thể hiện hành động leo trèo lên cái gì đó. Ví dụ:

    • Grimper les montagnes: leo núi.
    • Grimper les étages: trèo lên các tầng gác.
2. Các nghĩa khác nhau
  • Grimper có thể được sử dụng để chỉ sự gia tăng về mức độ hoặc giá cả. Ví dụ:
    • Les prix ont fortement grimpé: giá cả đã tăng mạnh.
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Escalader: cũng có nghĩa là "leo" nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh leo trèo khó khăn, như leo núi (escalader une montagne).
  • Monter: có nghĩa là "đi lên", nhưng không nhất thiết phảihành động leo trèo như "grimper".
4. Cách sử dụng nâng cao
  • "Grimper" có thể được sử dụng trong các thành ngữ hoặc cụm từ. Một ví dụ là:
    • Grimper au rideau: có nghĩa là "leo lên màn" (có thể được sử dụng trong ngữ cảnh diễn đạt việc vượt qua khó khăn).
5. Một số cụm động từ thành ngữ liên quan
  • Grimper sur: leo lên cái gì đó.
  • Grimper à: thường dùng để chỉ việc leo lên một nơi nào đó, ví dụ như "grimper à la fenêtre" (leo lên cửa sổ).
Tóm lại

"Grimper" là một từ rất hữu ích trong tiếng Pháp để diễn tả hành động leo trèo hoặc sự gia tăng.

nội động từ
  1. leo, trèo
    • Grimper sur un arbre
      trèo lên cây
    • Plante qui grimpe le long des murs
      cây leo dọc đường
    • Grimper au sommet d'une montagne
      leo lên đỉnh núi
  2. lên; dốc lên
    • Sentier qui grimpe dur
      lối mòn dốc đứng
    • Les prix ont fortement grimpé
      giá cả lên dữ
ngoại động từ
  1. leo, trèo
    • Grimper les montagnes
      leo núi
    • Grimper les étages
      trèo lên các tầng gác

Antonyms

Similar Spellings

Words Containing "grimper"

Words Mentioning "grimper"

Comments and discussion on the word "grimper"