Characters remaining: 500/500
Translation

guérir

Academic
Friendly

Từ "guérir" trong tiếng Pháp có nghĩa là "chữa khỏi" hoặc "khỏi bệnh". Đâymột động từ rất hữu ích trong việc mô tả quá trình phục hồi sức khỏe. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, từ này có thể được sử dụng với nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đâymột số giải thích chi tiết ví dụ minh họa.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Ngoại động từ:

    • "guérir" được sử dụng như một động từ ngoại, có nghĩa là "chữa khỏi" hoặc "cứu chữa" cho một người hay một bệnh.
    • Ví dụ:
  • Nội động từ:

    • "guérir" cũng có thể được sử dụng như một động từ nội, nghĩa là "khỏi bệnh" hoặc "hồi phục".
    • Ví dụ:
2. Các biến thể của từ
  • guérisseur: người chữa bệnh, thầy thuốc
  • guérison: sự hồi phục, sự khỏi bệnh
    • Ví dụ: La guérison peut prendre du temps. (Sự hồi phục có thể mất thời gian.)
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • soigner: chăm sóc, điều trị
    • Ví dụ: Le médecin soigne ses patients avec attention. (Bác sĩ chăm sóc bệnh nhân của mình một cách chu đáo.)
  • réparer: sửa chữa (thường dùng cho đồ vật, nhưng cũng có thể dùng để chỉ việc phục hồi sức khỏe theo nghĩa bóng)
4. Idioms cụm động từ liên quan
  • guérir de ses blessures: chữa lành vết thương (về mặt tâm lý)
    • Ví dụ: Il a besoin de temps pour guérir de ses blessures émotionnelles. (Anh ấy cần thời gian để chữa lành những vết thương tâm lý.)
5. Chú ý khi sử dụng
  • Khi sử dụng "guérir", bạn cần chú ý đến cách chia động từ này theo thì ngôi. Ví dụ:
    • Je guéris (tôi chữa khỏi), tu guéris (bạn chữa khỏi), il/elle guérit (anh ấy/ ấy chữa khỏi), nous guérissons (chúng tôi chữa khỏi), vous guérissez (các bạn chữa khỏi), ils/elles guérissent (họ chữa khỏi).
Tóm tắt

Từ "guérir" rất quan trọng trong tiếng Pháp, không chỉ trong lĩnh vực y tế mà còn trong cuộc sống hàng ngày.

ngoại động từ
  1. chữa khỏi, chữa
    • Guérir un malade
      chữa khỏi một bệnh nhân
    • Guérir une maladie
      chữa khỏi một bệnh
    • Guérir un enfant de sa timidité
      chữa tính nhút nhát cho một em bé
nội động từ
  1. khỏi bệnh, khỏi
    • Souffrance qui ne guérit pas
      nỗi đau không khỏi

Comments and discussion on the word "guérir"