French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- qua đi, trôi đi
- Le temps court
thời gian trôi đi
- đồn đi
- Le bruit court que
có tiếng đồn rằng
- courir après
cố đuổi theo
- Courir après l'argent
chạy theo đồng tiền
- courir après l'esprit
khoe tài trí
- courir après son ombre
theo đuổi một mục đích hão
- courir après une femme
theo tán tỉnh một người phụ nữ
- courir à sa perte
xem perte
- courir au plus pressé
làm việc cần kíp trước
- courir aux armes
vội vàng động binh
- en courant
vội vàng, nhanh chóng
- Lire en courant
đọc nhanh chóng
- par le temps qui court
xem temps
ngoại động từ
- đuổi theo
- Courir un cerf
đuổi theo một con hươu
- chạy đua
- Courir un cent mètres
chạy đua một trăm mét
- chạy khắp, đi khắp
- Courir la campagne
chạy khắp nông thôn
- năng lui tới
- Courir les théâtres
năng lui tới rạp hát
- bị đe dọa bởi
- Courir un grand danger
bị một sự nguy hiểm lớn đe dọa
- ra công tìm kiếm; chạy theo
- Courir les honneurs
chạy theo công danh
- (thông tục) làm cho chán, làm phiền
- Il me court avec ses histoires
nó cứ kể lể làm cho tôi chán quá
- courir une bordée
trốn lên bộ chơi (thủy thủ)
- courir deux lièvres à la fois
bắt cá hai tay
- courir les rues
tầm thường quá; đâu chẳng có