Characters remaining: 500/500
Translation

gìn

Academic
Friendly

Từ "gìn" trong tiếng Việt có nghĩa là "giữ" hoặc "bảo vệ", thường được dùng để chỉ việc giữ gìn một cái đó quý giá, giá trị hoặc cần được bảo vệ khỏi sự hư hại. Từ này thường xuất hiện trong các thành ngữ, câu tục ngữ có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Gìn: giữ gìn, bảo vệ, duy trì.

    • dụ: "Chúng ta cần gìn giữ những giá trị văn hóa của dân tộc."
    • Nghĩa là: Chúng ta cần bảo vệ duy trì những giá trị văn hóa của dân tộc.
  2. Cụm từ thường thấy: "Gìn vàng giữ ngọc"

    • Nghĩa là: Giữ gìn những thứ quý giá, bảo vệ những điều quý báu trong cuộc sống.
    • dụ: "Gia đình nơi gìn vàng giữ ngọc, nơi ta phải bảo vệ yêu thương."
Sử dụng nâng cao:
  • Từ "gìn" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh chính trị, xã hội, hay văn hóa để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo vệ duy trì những giá trị cốt lõi.
    • dụ: "Chúng ta phải gìn giữ hòa bình ổn định cho thế hệ mai sau."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Gìn giữ: có nghĩa tương tự, chỉ hành động bảo vệ duy trì.

    • dụ: "Cần gìn giữ môi trường sống của chúng ta."
  • Bảo tồn: từ này cũng có nghĩagìn giữ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh bảo tồn di sản văn hóa hoặc thiên nhiên.

    • dụ: "Chúng ta cần bảo tồn những loài động vật quý hiếm."
Từ gần giống:
  • Giữ: từ phổ biến hơn, có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh hơn, nhưng không nhất thiết mang ý nghĩa bảo vệ như "gìn".
    • dụ: "Giữ cửa khi gió mạnh."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "gìn", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng ý nghĩa của bạn được truyền đạt chính xác. "Gìn" thường mang tính chất trang trọng hơn hay được dùng trong văn viết, trong khi "giữ" có thể dùng trong cả văn nói văn viết.

  1. đgt. Giữ: gìn vàng giữ ngọc.

Comments and discussion on the word "gìn"