Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Computing (FOLDOC), Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
gan
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt 1. Bộ phận trong bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết ra mật để tiêu chất mỡ: Buồng gan; Gan lợn; Bị viêm gan 2. ý chí mạnh mẽ: Bền gan bền chí; Thi gan với giặc 3. Tinh thần chịu đựng, không sợ gian khổ: Cực khổ khó khăn, có gan chịu đựng (HCM).
  • tt Dám làm những việc nguy hiểm: Anh ấy lì lợm, nhưng rất .
  • trgt. Không ngại, không đổi ý: Tôi đã tính cứ ngồi (NgKhải).
Related search result for "gan"
Comments and discussion on the word "gan"