Characters remaining: 500/500
Translation

gầu

Academic
Friendly

Từ "gầu" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, bạn cần chú ý để hiểu hơn.

Tóm lại, từ "gầu" hai nghĩa chính: một bụi trắng trên da đầu do chất mỡ tiết ra, hai phần thịt lẫn mỡngực dùng trong ẩm thực.

  1. d. Bụi trắng do chất mỡnhững hạch mồ hôi da đầu tiết ra khô lại.
  2. d. Thịt lẫn mỡngực : Phở gầu.

Comments and discussion on the word "gầu"