Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Điệu dân ca của ta thường hát trong lúc lao động: Bài hò giã gạo.
  • đgt Cất lên câu : Bên nam hò trước, bên nữ hò sau.
  • 2 dt Đường mép vạt áo dài từ cổ đến nách: Thương trò may áo cho trò, thiếu bâu, thiếu vải, thiếu hò, thiếu đinh (cd).
  • 3 đgt 1. Gọi to: Gọi như hò đò (tng) 2. Rủ nhau; Động viên nhau: Già trẻ, lớn bé hò nhau ra đồng (NgKhải).
  • 4 đgt Đòi hỏi (thtục): Mấy cậu ấy đến để hò ăn.
Related search result for "hò"
Comments and discussion on the word "hò"