Characters remaining: 500/500
Translation

horizon

/hə'raizn/
Academic
Friendly

Từ "horizon" trong tiếng Anh có nghĩa "chân trời" trong tiếng Việt. Tuy nhiên, từ này không chỉ được sử dụng theo nghĩa đen còn mang nhiều nghĩa bóng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "horizon".

Định nghĩa
  1. Chân trời (nghĩa đen): Điểm bầu trời gặp mặt đất. Khi bạn nhìn ra xa, nơi bầu trời mặt đất dường như gặp nhau gọi là chân trời.

    • dụ: "The sun sets below the horizon." (Mặt trời lặn dưới chân trời.)
  2. Tầm nhìn, tầm nhận thức (nghĩa bóng): "Horizon" cũng có thể ám chỉ tới tầm hiểu biết hoặc tầm nhìn của một người về thế giới xung quanh.

    • dụ: "Traveling can broaden your horizons." (Du lịch có thể mở rộng tầm nhìn của bạn.)
  3. Phạm vi hiểu biết (địa , địa chất): Trong ngữ cảnh khoa học, "horizon" có thể chỉ một tầng lớp địa chất trong lòng đất.

    • dụ: "The archaeologists discovered a new horizon of artifacts." (Các nhà khảo cổ học đã phát hiện ra một tầng lớp mới của các hiện vật.)
  4. Sắp xảy ra, đến nơi (nghĩa bóng): Khi nói về điều đó sắp xảy ra, người ta có thể sử dụng cụm từ "on the horizon".

    • dụ: "A new project is on the horizon." (Một dự án mới sắp diễn ra.)
Các biến thể của từ
  • Horizonless: không chân trời, không giới hạn.
    • dụ: "The horizonless ocean stretched out before us." (Đại dương không chân trời trải dài trước mặt chúng tôi.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Vista: tầm nhìn rộng, khung cảnh.
  • Outlook: triển vọng, quan điểm.
  • Perspective: góc nhìn, cách nhìn nhận.
Idioms cụm động từ liên quan
  • Expand one's horizons: mở rộng tầm nhìn hoặc hiểu biết.

    • dụ: "Reading books can help expand your horizons." (Đọc sách có thể giúp mở rộng tầm nhìn của bạn.)
  • The horizon is bright: tương lai triển vọng tốt.

    • dụ: "With hard work and dedication, the horizon is bright for you." (Với sự chăm chỉ cống hiến, tương lai của bạn sẽ rất sáng lạn.)
Cách sử dụng nâng cao
  • On the horizon: Khi người ta nói về một sự kiện hoặc một thay đổi lớn sắp xảy ra trong tương lai.

    • dụ: "Changes in technology are on the horizon." (Những thay đổi trong công nghệ đang đến gần.)
  • At the horizon of knowledge: ám chỉ đến những kiến thức chưa được khám phá hoặc hiểu biết còn hạn chế.

    • dụ: "We are at the horizon of knowledge in this field." (Chúng ta đangrìa của kiến thức trong lĩnh vực này.)
danh từ
  1. chân trời
  2. (nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết
  3. (địa ,ddịa chất) tầng
Idioms
  • on the horizon
    (nghĩa bóng) sắp xảy ra đến nơi (sự việc...)

Words Containing "horizon"

Words Mentioning "horizon"

Comments and discussion on the word "horizon"