Characters remaining: 500/500
Translation

indoor

/'indɔ:/
Academic
Friendly

Từ "indoor" trong tiếng Anh một tính từ có nghĩa "trong nhà" hay "bên trong". được sử dụng để chỉ những hoạt động, sự kiện hoặc không gian diễn ra ở trong nhà, không phảingoài trời.

Định nghĩa
  • Indoor (tính từ): Chỉ những hoạt động, sự kiện hoặc không gian diễn ra bên trong một tòa nhà.
dụ sử dụng
  1. Indoor games: Các môn thể thao chơi trong nhà, chẳng hạn như bóng bàn, cầu lông, hoặc bóng rổ.

    • dụ: "I love playing indoor games during the rainy season." (Tôi thích chơi các môn thể thao trong nhà vào mùa mưa.)
  2. Indoor plants: Cây trồng trong nhà, loại cây thường được nuôi trong không gian kín.

    • dụ: "Indoor plants can improve air quality." (Cây trồng trong nhà có thể cải thiện chất lượng không khí.)
  3. Indoor activities: Các hoạt động được thực hiện trong nhà, như đọc sách, xem phim, v.v.

    • dụ: "During winter, we often have indoor activities like board games." (Vào mùa đông, chúng tôi thường các hoạt động trong nhà như chơi trò chơi bàn.)
Các biến thể của từ
  • Indoors (trạng từ): Nghĩa bên trong hoặc trong nhà.
    • dụ: "It's too cold to stay outdoors; let's stay indoors." (Trời quá lạnh đểngoài; hãytrong nhà thôi.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Outdoor: Đối lập với "indoor", nghĩa "ngoài trời".
    • dụ: "Outdoor activities are fun in the summer." (Các hoạt động ngoài trời rất vui vào mùa .)
Một số thành ngữ cụm động từ
  • Stay indoors: Ở lại trong nhà.

    • dụ: "When it rains, it's best to stay indoors." (Khi trời mưa, tốt nhất là ở lại trong nhà.)
  • Indoor-outdoor: Chỉ những thứ có thể sử dụng cả trong nhà ngoài trời.

    • dụ: "This indoor-outdoor rug is perfect for my patio." (Chiếc thảm này có thể dùng cả trong nhà lẫn ngoài trời rất phù hợp cho hiên nhà của tôi.)
tính từ
  1. trong nhà
    • indoor games
      các môn thi đấu trong nhà

Synonyms

Similar Words

Words Containing "indoor"

Comments and discussion on the word "indoor"