Characters remaining: 500/500
Translation

inerte

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "inerte" là một tính từ có nghĩa chính là "ì", "trơ" hoặc "không hoạt động". Từ này thường được dùng để mô tả trạng thái không sự chuyển động, không hoạt động, hoặc không phản ứng.

Định nghĩa:
  1. Inerte (tính từ): Thiếu sức sống hoặc năng lượng, không sự phản ứng, không hoạt động.
Cách sử dụng:
  • Trong khoa học: Từ "inerte" thường được sử dụng trong lĩnh vực vật hóa học để chỉ các vật thể hoặc chất không khả năng phản ứng.

    • Ví dụ: "Un gaz inerte" (khí trơ) - chỉ những khí không phản ứng với các chất khác như khí argon hay helium.
  • Trong ngữ cảnh tâm: "Esprit inerte" (đầu óc trơ ì) có thể mô tả một trạng thái tinh thần không còn sự tỉnh táo, không khả năng suy nghĩ hay hành động.

    • Ví dụ: "Après une ngày dài làm việc, j'avais l'esprit inerte." (Sau một ngày dài làm việc, tôi cảm thấy đầu óc mình trơ ì.)
Biến thể:
  • Inertie (danh từ): Sự ì, sự trơ hoặc lực cản đối với sự thay đổi trạng thái chuyển động.
    • Ví dụ: "L'inertie d'un objet" (Sự ì của một vật thể) chỉ khả năng của một vật thể để giữ nguyên trạng thái chuyển động của .
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Passif: Thụ động (không hoạt động, không sự tham gia).
  • Lent: Chậm (có thể chỉ sự chậm chạp, không nhanh nhẹn).
Các idiom cụm động từ:
  • Không cụm động từ nổi bật nào liên quan đến "inerte", nhưng bạn có thể sử dụng trong nhiều cụm từ khác nhau để mô tả tình trạng không hoạt động hoặc trơ ì của một cái gì đó.
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, bạn có thể sử dụng "inerte" để mô tả các tình huống phức tạp hơn, chẳng hạn như trong một bài tiểu luận về tâmhọc hoặc một bài phân tích về hành vi của con người.
tính từ
  1. ì, trơ, trơ ì
    • Force inerte
      sức ì
    • Gaz inerte
      khí trơ
    • Esprit inerte
      đầu óc trơ ì

Comments and discussion on the word "inerte"