Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khấn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt 1. Lẩm bẩm cầu xin thần phật hoặc người đã chết phù hộ: Lầm rầm như đĩ khấn tiên sư (tng); Nén hương đến trước thiên đài, nỗi lòng khấn chửa cạn lời vân vân (K). 2. Đưa tiền hối lộ (thtục): Hắn làm khó dễ, nhưng nếu khấn ít nhiều là xong ngay.
Related search result for "khấn"
Comments and discussion on the word "khấn"