Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
làm duyên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Để làm kỷ niệm, để nhớ đến nhau: Tặng cái khăn để làm duyên. 2. Tỏ ra mình có duyên, đáng yêu.
Related search result for "làm duyên"
Comments and discussion on the word "làm duyên"