Characters remaining: 500/500
Translation

lùn

Academic
Friendly

Từ "lùn" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây phần giải thích cho từ này:

Định nghĩa:
  1. Chiều cao thấp dưới bình thường: "Lùn" thường được dùng để miêu tả người hoặc vật chiều cao thấp hơn mức trung bình. dụ, trong câu "Người lùn quá nàng Bạch Tuyết bảy chú lùn", từ "lùn" chỉ những người chiều cao thấp.

  2. Thực vật: Từ "lùn" cũng có thể được dùng trong lĩnh vực thực vật, để chỉ những giống cây thân thấp hơn so với các cây cùng loại khác. dụ như "chuối lùn" hay "cau lùn".

dụ sử dụng:
  • Người lùn: " ấy rất xinh đẹp, mặc dù ấy lùn hơn các bạn cùng lớp."
  • Cây lùn: "Trong vườn, tôi trồng chuối lùn chúng không chiếm quá nhiều diện tích."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh hài hước hoặc thân mật, từ "lùn" có thể được sử dụng để chỉ những người bạn hoặc người thân không mang ý nghĩa tiêu cực, dụ: "Thằng nhóc lùn của tôi luôn khiến mọi người cười."
  • Từ "lùn" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ, dụ như "lùn xịt" (rất thấp), "lùn tịt" (cực kỳ thấp).
Biến thể của từ:
  • "Lùn" có thể các dạng khác nhau như "lùn lùn" (dùng để nhấn mạnh) hoặc "lùn tịt" (mang nghĩa rất thấp).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thấp: Cũng có nghĩa tương tự như "lùn" nhưng thường được sử dụng rộng rãi hơn không chỉ dành riêng cho người hay cây.
  • Ngắn: Từ này có thể được dùng để chỉ chiều cao của một vật nào đó, nhưng không áp dụng cho người.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "lùn", cần chú ý đến ngữ cảnh đối tượng để tránh gây cảm giác xúc phạm. dụ, nói "anh ấy lùn" có thể không thoải mái nếu người đó cảm thấy tự ti về chiều cao của mình.
  1. tt. 1. chiều cao thấp dưới bình thường: Người lùn quá nàng Bạch Tuyết bảy chú lùn. 2. (Thực vật) thuộc giống thân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác: chuối lùn cau lùn.

Comments and discussion on the word "lùn"