Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

1. ly
con cáo, con chồn
Số nét: 14. Loại: Phồn thể. Bộ: 豸 (trĩ)


2. ly
con cáo, con chồn
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 犬 (khuyển)


3. ly
hàng rào, bờ giậu
Số nét: 24. Loại: Phồn thể. Bộ: 竹 (trúc)


4. ly
hàng rào, bờ giậu
Số nét: 16. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 竹 (trúc)


5. ly
1. dời xa, chia lìa
2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)
Số nét: 18. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 隹 (chuy)


6. ly
(xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 玉 (ngọc)


7. ly
(xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)
Số nét: 19. Loại: Phồn thể. Bộ: 玉 (ngọc)


8. ly
rời khỏi
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 禸 (nhụ)


9. ly
rạch cho rách
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 刀 (đao)


10. ly
con ngựa ô
Số nét: 29. Loại: Phồn thể. Bộ: 馬 (mã)


11. ly
con ngựa ô
Số nét: 10. Loại: Giản thể. Bộ: 馬 (mã)


12. ly
chim vàng anh
Số nét: 30. Loại: Phồn thể. Bộ: 鳥 (điểu)


13. ly
chim vàng anh
Số nét: 12. Loại: Giản thể. Bộ: 鳥 (điểu)


14. ly
lo lắng
Số nét: 16. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 网 (võng)


15. ly
(xem: giao ly 蛟螭)
Số nét: 16. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 虫 (trùng)


16. ly
ma quỷ
Số nét: 20. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 鬼 (quỷ)


17. ly
nước Ly (tên cũ của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc một phần của tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
Số nét: 23. Loại: Phồn thể. Bộ: 邑 (ấp)


18. ly
nước Ly (tên cũ của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc một phần của tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
Số nét: 10. Loại: Giản thể. Bộ: 邑 (ấp)


19. ly
rượu lạt, rượu nhạt
Số nét: 17. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 酉 (dậu)


20. ly
rượu lạt, rượu nhạt
Số nét: 13. Loại: Phồn thể. Bộ: 水 (thuỷ)


21. ly
1. sửa sang
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị
Số nét: 18. Loại: Phồn thể. Bộ: 里 (lý)


22. ly
1. sửa sang
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 厂 (hán)


23. ly
(xem: cao ly 高麗,高丽)
Số nét: 19. Loại: Phồn thể. Bộ: 鹿 (lộc)


24. ly
(xem: cao ly 高麗,高丽)
Số nét: 8. Loại: Giản thể. Bộ: 丶 (chủ)


25. ly
nhựa để bẫy chim
Số nét: 22. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 黍 (thử)


26. ly
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 牛 (ngưu)


27. ly
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 毛 (mao)


28. ly
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Số nét: 8. Loại: Giản thể. Bộ: 牛 (ngưu)


29. ly
đàn bà goá
Số nét: 14. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 女 (nữ)


30. ly
nước nhầy, nước dãi
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


31. ly
1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá
Số nét: 16. Loại: Phồn thể. Bộ: 糸 (mịch)


32. ly
1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá
Số nét: 25. Loại: Phồn thể. Bộ: 糸 (mịch)


33. ly
1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá
Số nét: 17. Loại: Phồn thể. Bộ: 糸 (mịch)


34. ly
1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 衣 (y)


35. ly
1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá
Số nét: 13. Loại: Giản thể. Bộ: 糸 (mịch)


36. ly
1. (xem: giang ly 江蘺,江蓠)
2. bờ rào (như: ly 籬,篱)
Số nét: 22. Loại: Phồn thể. Bộ: 艸 (thảo)


37. ly
1. (xem: giang ly 江蘺,江蓠)
2. bờ rào (như: ly 籬,篱)
Số nét: 13. Loại: Giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


38. ly
1. cắt ra, bổ ra, đâm vỡ ra
2. rõ ràng
Số nét: 23. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 刀 (đao)


39. ly
(xem: già ly 咖喱)
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 口 (khẩu)


40. ly
(xem: man ly 鰻鱺,鳗鲡)
Số nét: 30. Loại: Phồn thể. Bộ: 魚 (ngư)


41. ly
(xem: man ly 鰻鱺,鳗鲡)
Số nét: 15. Loại: Giản thể. Bộ: 魚 (ngư)