Characters remaining: 500/500
Translation

lạch

Academic
Friendly

Từ "lạch" trong tiếng Việt có nghĩamột dòng nước nhỏ, thường dòng chảy tự nhiên hoặc được tạo ra để phục vụ cho các mục đích như tưới tiêu, nuôi trồng hay làm sạch. "Lạch" thường được dùng để chỉ những con suối, khe nước nhỏ không phải sông lớn hay hồ.

Các cách sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • " một cái lạch chảy qua vườn nhà tôi." (Nghĩa là một dòng nước nhỏ chảy qua vườn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Mỗi mùa , chúng tôi thường dẫn trẻ con ra lạch để bắt tắm mát." (Nghĩa là mùa , gia đình thường đưa trẻ em đến dòng nước nhỏ để vui chơi thư giãn.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Lạch (dòng nước nhỏ) khác với sông (dòng nước lớn) suối (dòng nước tự nhiên, thường từ nguồn nước trong núi).
  • Lạch có thể liên quan đến từ mương, thường được dùng để chỉ những hệ thống dẫn nước nhỏ hơn, dùng trong nông nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
  • Khe: Một dòng nước nhỏ hơn, thường trong rừng hoặc núi.
  • Mạch: Cũng có thể chỉ một dòng chảy nhỏ, nhưng thường liên quan đến nguồn nước ngầm.
dụ sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • "Nhờ có lạch nước này, cây cối trong vườn luôn xanh tốt." (Nghĩa là dòng nước nhỏ giúp cho cây cối phát triển tốt.)
  • "Sau cơn mưa, lạch nước trong làng dâng cao." (Nghĩa là dòng nước nhỏ trong làng đã tăng lên cao sau khi trời mưa.)
  1. d. Dòng nước nhỏ : Đưa nước vào lạch để tưới vườn .

Comments and discussion on the word "lạch"