Characters remaining: 500/500
Translation

lặn

Academic
Friendly

Từ "lặn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ:

1. Nghĩa cơ bản
  • Lặn có nghĩatự làm cho mình chìm sâu xuống nước.

    • dụ: " ấy đã lặn một hơi dài dưới biển." ( ấy đã ngụp xuống nước giữ hơi thở lâu.)
  • Thợ lặn người chuyên nghiệp khả năng lặn sâu dưới nước, thường để làm việc hoặc nghiên cứu.

    • dụ: "Thợ lặn đang khảo sát đáy biển để tìm hiểu về sinh vật biển."
  • Bộ đồ lặn trang phục đặc biệt giúp người lặn giữ ấm bảo vệ cơ thể khidưới nước.

    • dụ: "Trước khi xuống nước, anh ấy đã mặc bộ đồ lặn."
2. Nghĩa khác
  • Lặn cũng có nghĩabiến đi hoặc lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt.

    • dụ: "Nốt sởi trên tay đã lặn sau vài ngày điều trị." (Nốt sởi đã biến mất.)
  • Hay trong câu nói: "Người xấu duyên lặn vào trong," có nghĩangười đó đã rời xa, không còn xuất hiện trong một tình huống nào đó.

3. Nghĩa liên quan đến thiên nhiên
  • Lặn còn được dùng để chỉ hiện tượng thiên nhiên như "trăng lặn" hoặc "mặt trời lặn," tức là khi mặt trời hoặc mặt trăng chìm xuống dưới đường chân trời.
    • dụ: "Chúng ta hãy ngắm mặt trời lặn sau dãy núi xa." (Chúng ta hãy nhìn khi mặt trời từ từ chìm xuống.)
4. Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Một số từ đồng nghĩa có thể liên quan đến nghĩa lặn dưới nước như "ngụp," "chìm," nhưng chúng không hoàn toàn giống nhau.
    • Ngụp thường ám chỉ hành động nhảy lên nhảy xuống trong nước.
    • Chìm khi một vật hoặc người hoàn toàn không còn nổi trên mặt nước.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "lặn" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh hoặc ẩn dụ.
    • dụ: "Những kỷ niệm đẹp đẽ dần lặn vào quên lãng." (Những kỷ niệm đẹp dần biến mất khỏi tâm trí.)
6. Kết luận

Từ "lặn" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ hoạt động thể thao, thiên nhiên cho đến cảm xúc trạng thái tâm lý.

  1. đg. 1 Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. Lặn một hơi dài. Thợ lặn. Bộ đồ lặn. 2 Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt. Nốt sởi đã lặn. Người xấu duyên lặn vào trong... (cd.). 3 Khuất mất đi phía dưới đường chân trời. Trăng lặn. Mặt trời lặn sau dãy núi xa.

Comments and discussion on the word "lặn"