Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
mẳn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Nói hạt tấm nhỏ: Tấm mẳn để nấu bánh đúc. 2. Hẹp hòi nhỏ nhen: Người tính mẳn có gì cũng để bụng.
  • d. Món canh cá nấu mặn.
Related search result for "mẳn"
Comments and discussion on the word "mẳn"