Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nẻ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đg. Nứt ra thành đường, thành kẽ nhỏ trên bề mặt, do khô quá (thường nói về da người hoặc mặt ruộng). Mùa đông da bị nẻ. Đồng ruộng nẻ toác vì nắng hạn.
  • 2 đg. (kng.). Đánh mạnh, thường bằng vật nhỏ, dài. Nẻ cho mấy phát. Cứ chỗ ấy mà nẻ.
Related search result for "nẻ"
Comments and discussion on the word "nẻ"