Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngài
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt 1. Con bướm do con tằm biến thành: Mắt phượng mày ngài (tng). 2. Lông mày đẹp: Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (K).
  • 2 đt 1. Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mà mình coi trọng: Xin cảm ơn ngài đã chiếu cố đến chúng tôi. 2. Đại từ ngôi thứ ba chỉ thần, thánh: Người ta nói ngài thiêng lắm đấy.
  • dt Từ đặt trước danh từ chỉ một tước vị: bộ trưởng; Ngài đại sứ.
Related search result for "ngài"
Comments and discussion on the word "ngài"