Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhắm mắt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. đg. 1. Khép mi mắt lại: Vừa nhắm mắt đã ngủ ngay. 2. Không suy nghĩ: Cứ nhắm mắt mà làm. Nhắm mắt đưa chân. Liều, không nghĩ đến tác hại có thể xảy ra: Cũng liều nhắm mắt đưa chân (K). II. t. Chết: Trước khi nhắm mắt, ông ta không gặp mặt con cái.
Related search result for "nhắm mắt"
Comments and discussion on the word "nhắm mắt"