Characters remaining: 500/500
Translation

nhắp

Academic
Friendly

Từ "nhắp" trong tiếng Việt có nghĩa chính "nhắm mắt" hoặc "chợp mắt", thường được dùng để chỉ hành động ngủ hoặc nghỉ ngơi một cách ngắn ngủi. Dưới đây một số thông tin chi tiết về từ này.

Định nghĩa
  1. Nhắp (động từ): hành động nhắm mắt lại, thường để ngủ hoặc nghỉ ngơi trong một thời gian ngắn.
    • dụ: "Sau một ngày làm việc mệt mỏi, tôi chỉ muốn nhắp mắt một chút trước khi tiếp tục."
Cách sử dụng
  • "Nhắp" thường được dùng trong ngữ cảnh nói về việc ngủ gật hoặc ngủ ngắn:

    • dụ: "Trời đã tối, nhưng tôi vẫn chưa muốn đi ngủ, chỉ cần nhắp một chút thôi."
  • Cụm từ "nhắp mắt" cũng rất phổ biến:

    • dụ: " ấy nhắp mắt trong lớp học không ngủ đủ giấc đêm qua."
Sử dụng nâng cao
  • Trong văn nói, "nhắp" có thể được dùng để miêu tả trạng thái mệt mỏi hoặc buồn ngủ không cần phải ngủ sâu.
    • dụ: "Tôi cảm thấy rất buồn ngủ, chỉ cần nhắp mắt một lát thấy dễ chịu hơn."
Biến thể từ đồng nghĩa
  • Từ "nhắm" liên quan, thường được sử dụng trong ngữ cảnh "nhắm mắt lại" để diễn tả hành động ngủ hoặc nghỉ ngơi.
  • Từ đồng nghĩa với "nhắp" có thể "chợp" (chợp mắt), thường mang nghĩa ngủ ngắn hoặc ngủ gật.
    • dụ: "Anh ấy chợp mắt một chút trước khi bắt đầu công việc."
Từ gần giống
  • "Ngủ" một từ gần giống, nhưngnghĩa rộng hơn thường chỉ việc ngủ sâu hơn chỉ nhắm mắt.
    • dụ: "Tôi đã ngủ rất ngon sau một ngày dài."
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "nhắp", cần chú ý vào ngữ cảnh trạng thái của người nói, từ này thường mang sắc thái nhẹ nhàng không thể hiện việc ngủ sâu.
  • Từ "nhắp" thường dùng trong văn nói hơn văn viết chính thức.
  1. 1 đg. (; vch.). Nhắm (mắt ngủ); chợp. Suốt đêm không nhắp mắt.
  2. 2 x. nhấp1.

Comments and discussion on the word "nhắp"