Characters remaining: 500/500
Translation

nấm

Academic
Friendly

Từ "nấm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa

Nấm danh từ (dt) chỉ một loại thực vật bậc thấp, không diệp lục, thường sống ký sinh trên các sinh vật hoặc trên các chất hữu cơ mục nát. Nấm có thể được tìm thấy trong tự nhiên, nhiều loại nấm được con người sử dụng làm thực phẩm.

2. dụ sử dụng
  • Nấm ăn: "Tôi thích ăn nấm, đặc biệt nấm đông nấm hương."
  • Nấm mọc: "Mỗi khi trời mưa, nấm thường mọc lên rất nhiều trong rừng."
  • Hái nấm: "Chúng ta có thể đi vào rừng để hái nấm vào cuối tuần này."
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Nấm trong văn hóa: "Trong nền ẩm thực Việt Nam, nấm không chỉ được dùng trong món ăn còn được coi nguyên liệu dinh dưỡng."
  • Nấm sức khỏe: "Nhiều loại nấm chứa vitamin khoáng chất, rất tốt cho sức khỏe."
4. Biến thể của từ
  • Nấm mồ: Chỉ đất đắp thành hình tròn, nhỏ tựa như nấm. dụ: "Nấm mồ vùi nông một nấm mặc dầu cỏ hoa."
  • Nấm da: bệnh ngoài da, thường xuất hiệnvùng chân, gây ngứa loét da.
5. Từ gần giống & từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Nấm" có thể liên quan đến từ "rau", nhưng rau thực vật diệp lục, trong khi nấm không .
  • Từ đồng nghĩa: Không từ nào hoàn toàn đồng nghĩa với "nấm", nhưng có thể nói "nấm ăn" để chỉ những loại nấm dùng để chế biến thức ăn.
6. Các nghĩa khác nhau
  • Nấm trong ẩm thực: rất nhiều loại nấm khác nhau, như nấm kim châm, nấm bào ngư, mỗi loại hương vị cách chế biến riêng.
  • Nấm trong y học: Một số loại nấm được sử dụng trong y học cổ truyền hoặc hiện đại để chữa bệnh.
7. Lưu ý

Khi sử dụng từ "nấm", cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của để tránh nhầm lẫn, dụ giữa nấm ăn nấm bệnh.

  1. 1 I. dt. 1. Thực vật bậc thấp không diệp lục, sống sinh trên các sinh vật hoặc trên các chất hữu cơ mục nát: vào rừng hái nấm Nhà cửa mọc lên như nấm. 2. Bệnh ngoài da, thường làm cho các khe chân, bàn chân những bọng nước nhỏ, ăn dần loét da. II. dt. đất đắp thành hình tròn, nhỏ tựa như nấm: nấm mồ Vùi nông một nấm mặc dầu cỏ hoa (Truyện Kiều) đắp nấm trồng can.

Comments and discussion on the word "nấm"