Characters remaining: 500/500
Translation

nắm

Academic
Friendly

Từ "nắm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến việc giữ chặt hoặc nén lại. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nắm" cùng với dụ minh họa.

Định nghĩa các nghĩa của từ "nắm":
  1. Nắm (động từ):

    • Giữ chặt bằng bàn tay: Khi bạn co các ngón tay lại giữ chặt, tạo thành một khối. dụ: "Nắm tay lại đấm" có nghĩabạn đang siết chặt bàn tay để đấm.
    • Nén thành khối nhỏ: Bạn có thể nén một thứ đó thành khối nhỏ bằng cách dùng tay. dụ: "Nắm than bỏ " có nghĩabạn lấy một khối than nhỏ cho vào .
    • Giữ chặt trong tay: Khi bạn giữ một vật đó trong tay. dụ: "Nắm lấy sợi dây" có nghĩabạn đang cầm chặt sợi dây.
    • được để sử dụng: Nghĩa này thường liên quan đến việc hiểu biết hoặc nắm bắt cơ hội. dụ: "Nắm vững kiến thức" có nghĩabạn hiểu kiến thức, còn "nắm lấy thời cơ" có nghĩabạn tận dụng cơ hội khi .
  2. Nắm (danh từ):

    • Khối nhỏ hay lượng nhỏ: dụ: "Cho một nắm đấm" có nghĩakhối lượng nhỏ tương đương với một nắm tay. "Ăn hết một nắm cơm" có nghĩabạn ăn một lượng cơm nhỏ bạn có thể nắm trong tay.
    • Lượng vật rời có thể nắm trong tay: dụ: "Bốc một nắm gạo", có nghĩabạn lấy một lượng gạo bạn có thể cầm trong lòng bàn tay.
    • Lượng nhỏ bé, không đáng kể: dụ: "Người chỉ còn nắm xương, nắm da" có nghĩangười đó rất gầy, chỉ còn lại da xương.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nắm chặt: Cùng nghĩa với việc giữ rất chắc chắn.
  • Nắm bắt: Thường được dùng trong ngữ cảnh hiểu biết hay nắm lấy thông tin, cơ hội.
  • Nắm quyền: Nghĩa là quyền lực hoặc kiểm soát một cái đó.
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "nắm" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "nắm vững", "nắm bắt", "nắm giữ".
  • Trong văn nói hàng ngày, bạn có thể nghe các câu như "Nắm tay nhau cùng ca múa", nghĩa là cùng nhau tham gia vào một hoạt động vui vẻ.
Tóm lại:

Từ "nắm" nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Việt, từ việc diễn tả hành động giữ chặt đến việc biểu thị sự hiểu biết kiểm soát.

  1. I đg. 1 Co các ngón tay vào lòng bàn tay giữ chặt lại cho thành một khối. Nắm tay lại đấm. 2 Nén thành khối nhỏ, thường bằng cách cho vào trong lòng bàn tay rồi bóp chặt lại. Nắm than bỏ . Mang cơm nắm đi ăn đường. 3 Giữ chặt trong bàn tay. Nắm lấy sợi dây. Nắm tay nhau cùng ca múa. 4 Làm cho mình được để sử dụng, vận dụng. Nắm vững kiến thức. Nắm lấy thời cơ. Nắm chính quyền.
  2. II d. 1 Bàn tay lại thành một khối. Cho một nắm đấm. To bằng nắm tay. 2 Khối nhỏ nén chặt lại bằng động tác nắm. Ăn hết một nắm cơm. Bỏ thêm mấy nắm than quả bàng vào . 3 Lượng vật rời có thể nắm được trong lòng bàn tay. Bốc một nắm gạo. đũa cả nắm*. 4 Lượng nhỏ bé, không đáng kể. Người chỉ còn nắm xương, nắm da (rất gầy).

Comments and discussion on the word "nắm"