Characters remaining: 500/500
Translation

perceptible

/pə'septəbl/
Academic
Friendly

Từ "perceptible" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "có thể nhận thấy", "có thể cảm nhận", hoặc "có thể thu nhận". Từ này thường được sử dụng để mô tả những điều chúng ta có thể nhìn thấy, nghe thấy, hoặc cảm nhận một cách rõ ràng.

Giải thích chi tiết:
  • Cách sử dụng cơ bản:

    • "Perceptible" thường được dùng để chỉ điều đó chúng ta có thể nhận ra hoặc cảm nhận được bằng giác quan (như thị giác, thính giác, hay cả cảm giác) hoặc thậm chínhững ý tưởng hoặc cảm xúc chúng ta có thể cảm nhận được qua hành vi hoặc ngữ điệu.
  • Ví dụ:

Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: "Perception" (sự nhận thức), "perceptible" (có thể cảm nhận) là những từ gần nghĩa.
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Détectable" (có thể phát hiện).
    • "Sensible" (có thể cảm nhận - chú ýtừ này có thể mang nghĩa khác trong một số ngữ cảnh).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc các ngữ cảnh học thuật, "perceptible" có thể được dùng để mô tả các thay đổi tinh tế trong nghiên cứu hoặc các sự kiện xã hội, chẳng hạn như:
    • Les effets du changement climatique sont de plus en plus perceptibles.
Các cụm từ thành ngữ:
  • Hiện tại không thành ngữ phổ biến nào liên quan trực tiếp đến "perceptible", nhưng bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như:
    • Changement perceptible (thay đổi có thể nhận thấy).
    • Effet perceptible (tác động có thể nhận thấy).
Chú ý:

Khi sử dụng "perceptible", bạn cần phân biệt với các từ như "invisible" (vô hình) hay "impérceptible" (không thể nhận thấy), chúng mang ý nghĩa trái ngược.

tính từ
  1. có thể thu
    • Impôt perceptible
      thuế có thể thu
  2. có thể nhận thấu; có thể nhận thức
    • Perceptible à l'oeil
      có thể nhận thấy bằng mắt
    • Intention perceptible
      ý định có thể nhận thấy

Antonyms

Words Containing "perceptible"

Words Mentioning "perceptible"

Comments and discussion on the word "perceptible"