Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phải chăng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • l. ph. 1. Hợp lẽ và trái lẽ : Biết điều phải chăng. 2. Vừa vừa, ở mức thường : Giá phải chăng. 3. Có đúng không : Phải chăng chính anh đã đánh mất bút máy ?
Related search result for "phải chăng"
Comments and discussion on the word "phải chăng"