Characters remaining: 500/500
Translation

pha

Academic
Friendly

Từ "pha" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng
  • Định nghĩa: "Pha" có thể hiểu đèn pha, thường được dùng trong ô tô để chiếu sáng.
  • dụ: "Khi lái xe vào ban đêm, tôi thường bật đèn pha để nhìn hơn."
2. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Pha trộn: Cũng chỉ hành động hòa trộn các thành phần.
  • Hòa: Nghĩa chung hòa trộn, pha trộn các chất.
3. Biến thể của từ
  • Pha chế: Từ này thường sử dụng trong ngữ cảnh pha chế đồ uống hoặc thực phẩm.
  • Pha màu: Chỉ hành động hòa trộn các màu sắc để tạo ra màu mới.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh nghệ thuật, "pha" có thể được dùng để chỉ một phần của tác phẩm, như trong kịch hay phim.
  • dụ: "Vở kịch này nhiều pha hấp dẫn, giữ chân khán giả suốt thời gian diễn ra."
Kết luận

Từ "pha" nhiều nghĩa cách sử dụng linh hoạt trong tiếng Việt. có thể chỉ ánh sáng, vị trí, cảnh diễn, hành động pha chế hay hòa trộn, nhiều nghĩa khác.

  1. 1 (F. phare) dt. Đèn pha, nói tắt: bật pha ô tô.
  2. 2 (F. phase) 1. đgt. Gốc xác định vị trí của một điểm (một vật) tại một thời điểm trong dao động điều hoà; còn gọi là góc pha: dao động cùng pha. 2. Tập hợp các phần của một hệ nhiệt động cùng các tính chất vật hoá học: dòng điện ba pha. 3. Cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh nối tiếp trong một chuỗi sự kiện: pha bóng đẹp mắt Vở kịch nhiều pha hấp dẫn.
  3. 3 đgt. 1. Cho nước sôi vào các loại chè để thành thức uống: pha ấm trà pha cà phê. 2. Hoà đều vào nhau theo tỉ lệ nhất định để thành chất hỗn hợp : pha nước chấm pha màu để vẽ. 3. Xen lẫn trong nhau: vải phin pha ni lông đất cát pha giọng miền Trung pha Bắc.
  4. 5 đgt. Cắt nhỏ ra từ một khối nguyên: pha thịt pha cây nứa.

Comments and discussion on the word "pha"