Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Người dân lao động phải làm những công việc nặng nhọc trong chế độ cũ: Phu xe; Phu mỏ; Phu đồn điền.
  • 2 dt Ba quân bài tổ tôm khớp với nhau theo qui ước: Ba quân tam vạn, tam sách và thất vận là một phu.
  • 3 đgt Thoả; Bõ: Hãy xin báo đáp ân tình cho phu (K); Chữ ân uy lớn nhỏ đều phu (Văn tế TVTS); Cho phu lòng khách bõ công đợi chờ (NĐM).
Related search result for "phu"
Comments and discussion on the word "phu"