Characters remaining: 500/500
Translation

phấn

Academic
Friendly

Từ "phấn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết cho từ này:

1. Định nghĩa các nghĩa của từ "phấn":
  • Phấn (danh từ): thứ bột rất mịn, thường được sử dụng để xoa lên da hoặc dùng trong các sản phẩm làm đẹp. dụ: " ấy thường đánh phấn trước khi ra ngoài."

  • Phấn cũng có thể chỉ chất nhỏ như bột cánh sâu bọ hoặcnhị đực của các loại hoa. dụ: "Phấn hoa rất quan trọng cho quá trình thụ phấn của cây."

  • Phấn còn được hiểu thứ bột đá vôi, thường được luyện thành thỏi để viết trên bảng. dụ: "Thầy giáo cầm viên phấn viết lên bảng."

2. dụ sử dụng:
  • Sử dụng thông thường:

    • " ấy đánh phấn nhẹ nhàng để làn da mịn màng." (Sử dụng phấn trang điểm)
    • "Trong giờ học, thầy giáo đã viết bài giảng bằng phấn trắng trên bảng đen." (Sử dụng phấn viết bảng)
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Phấn hoa một yếu tố cần thiết trong quá trình sinh sản của nhiều loại cây, giúp tăng cường sự đa dạng gen." (Đề cập đến vai trò của phấn hoa trong sinh học)
    • "Nghệ thuật trang điểm không chỉ việc đánh phấn còn sự sáng tạo thể hiện cá tính." (Đề cập đến nghệ thuật trang điểm)
3. Các biến thể từ liên quan:
  • Phấn trang điểm: loại phấn được sử dụng để làm đẹp, thường được phụ nữ sử dụng.
  • Phấn hoa: bột nhỏ trong hoa, giúp cây sinh sản.
  • Phấn viết: loại phấn dùng để viết trên bảng, thường màu trắng hoặc màu khác.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bột: Có thể dùng để chỉ bất kỳ loại bột nào, nhưng không chỉ riêng bột phấn.
  • Phấn màu: phấn màu sắc, thường được sử dụng trong nghệ thuật vẽ tranh.
  • Phấn kẻ mắt: loại phấn dùng để trang điểm cho mắt.
5. Chú ý:

Khi sử dụng từ "phấn", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt các nghĩa khác nhau. dụ, "phấn" trong câu " ấy thích phấn hồng" có thể hiểu sản phẩm trang điểm, trong khi "phấn hoa" lại liên quan đến thực vật.

  1. dt 1. Thứ bột rất mịn dùng để xoa lên da: Đánh phấn đeo hoa (tng); Quanh năm buôn phấn bán hương đã lề (K). 2. Chất nhỏ như bộtcánh sâu bọ hay ở nhị đực các thứ hoa: Phấn trên cánh bướm. 3. Thứ bột đá vôi luyện thành thỏi dùng để viết trên bảng: Thầy giáo cầm viên phấn viết lên bảng.

Comments and discussion on the word "phấn"