Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
rạp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt 1. Nhà làm tạm để che mưa nắng trong hội hè, cưới xin, ma chay: Dựng rạp ở giữa sân. 2. Nhà chuyên dùng để biểu diễn văn nghệ: Rạp tuồng; Rạp chiếu bóng; Rạp hát; Rạp tuồng vân cẩu còn đông khách, góc túi càn khôn đủ chứa ta (Bùi Kỉ).
  • 2 trgt 1. Nói cúi hẳn xuống: Hồi đó, khi vua đi qua mọi người phải cúi rạp xuống. 2. Nói ngọn cây đổ hẳn về một phía: Lá đổ rạp xuống ruộng.
  • tt Thấp: Vồng mưa rào, vồng cao gió táp (tng).
Related search result for "rạp"
Comments and discussion on the word "rạp"