Characters remaining: 500/500
Translation

religion

/ri'lidʤn/
Academic
Friendly

Từ "religion" trong tiếng Anh có nghĩa "tôn giáo" hoặc "đạo". Đây một danh từ dùng để chỉ những hệ thống niềm tin, thực hành giá trị con người theo đuổi, thường liên quan đến việc thờ phụng, sự tín ngưỡng việc tu hành.

Định nghĩa chi tiết:
  • Religion (n): Tôn giáo; sự tín ngưỡng; hệ thống các niềm tin thực hành liên quan đến các vấn đề siêu nhiên hoặc thần thánh.
dụ sử dụng:
  1. The Christian religion: Đạo Đốc.

    • dụ: "Many people around the world follow the Christian religion." (Nhiều người trên thế giới theo đạo Đốc.)
  2. Freedom of religion: Tự do tín ngưỡng.

    • dụ: "In many countries, freedom of religion is a fundamental right." (Tại nhiều quốc gia, tự do tín ngưỡng một quyền cơ bản.)
  3. To enter into religion: Đi tu.

    • dụ: "After years of searching for meaning, she decided to enter into religion." (Sau nhiều năm tìm kiếm ý nghĩa, ấy quyết định đi tu.)
  4. To make a religion of something: Sùng bái cái ; coi cái như là việc có nghĩa vụ phải làm.

    • dụ: "He has made a religion of fitness, exercising every day without fail." (Anh ấy đã sùng bái việc tập thể dục, tập luyện mỗi ngày không bỏ sót.)
Biến thể của từ:
  • Religious (adj): Tôn giáo, liên quan đến tôn giáo.

    • dụ: "She comes from a very religious family." ( ấy đến từ một gia đình rất tôn giáo.)
  • Religiously (adv): Một cách tôn giáo; một cách nghiêm túc, chăm chỉ.

    • dụ: "He follows his diet religiously." (Anh ấy tuân thủ chế độ ăn kiêng một cách nghiêm túc.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Faith (n): Niềm tin, sự tín ngưỡng.
  • Belief (n): Niềm tin, sự tin tưởng vào điều đó.
  • Spirituality (n): Tinh thần, sự tâm linh; thường liên quan đến việc tìm kiếm ý nghĩa mục đích trong cuộc sống.
Idioms Phrasal verbs liên quan:
  • "A religion of its own": Một niềm tin hoặc thói quen người ta theo đuổi rất nghiêm túc.

    • dụ: "For him, his work is a religion of its own." (Đối với anh ấy, công việc của anh ấy một niềm tin riêng.)
  • "To practice religion": Thực hành tôn giáo.

danh từ
  1. tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng, sự tu hành
    • the Christian religion
      đạo đốc
    • freedom of religion
      tự do tín ngưỡng
    • to enter into religion
      đi tu
  2. sự sùng bái; việc có nghĩa vụ phải làm
    • to make a religion of soemthing
      sùng bái cái ; coi cái như là việc có nghĩa vụ phải làm

Comments and discussion on the word "religion"